Máy nén lạnh xoắn ốc scroll DAIKIN
Máy nén lạnh xoắn ốc scroll DAIKIN
Hiện nay ngành công nghiệp lạnh rất phát triền và được ứng dụng rất nhiều trong các hệ thống, thiết bị lạnh: kho đông lạnh, kho lạnh trữ đông, kho làm mát, kho trữ vắc xin, máy lạnh điều hòa, tủ lạnh…. Đang phát triển rất nhiều và trong các hệ thống đó thì bộ phận được xem như là trái tym của hệ thống là block máy nén lạnh. Một bộ phận dường như không thể thiếu và quan trọng nhất
Máy nén lạnh có nhiều dòng sản phẩm từ các thương hiệu khác nhau tuy nhiên nổi bật trong đó có dòng sản phẩm máy nén lạnh đến từ thương hiệu DAIKIN.
Máy nén lạnh xoắn ốc scroll Daikin là một thiết bị quan trọng đáp ứng cho việc điều hòa không khí, làm lạnh cho các công trình và thiết bị ở quy mô lớn.
Chúng nén môi chất lạnh ở áp suất thấp lên áp suất cao và nhiệt độ cao, bên cạnh đó loại bỏ hơi khỏi dàn bay hơi. Phần lớn máy nén lạnh (máy nén môi chất lạnh) thường có kích thước lớn, đóng vai trò như là trái tim của hệ thống HVAC.
Máy nén lạnh Daikin là hãng máy nén lạnh hàng đầu thế giới, được lắp đặt cho nhiều loại thiết bị lạnh. Vật tư điện lạnh Tín Quang có các loại máy nén Daikin, máy nén Daikin dân dụng, máy nén Daikin thương mại, máy nén Daikin công nghiệp và các dòng máy nén lạnh Daikin cho máy lạnh chiller.
Máy nén lạnh xoắn ốc sroll là gì? Máy nén lạnh xoắn ốc sroll có đặc điểm gì?
Máy nén lạnh xoắn ốc scroll Daikin là máy nén dùng 2 đĩa xoắn ốc lồng vào nhau để nén môi chất lạnh. Đĩa ở trên cố định trong khi đĩa ở dưới di chuyển theo quỹ đạo. Máy nén xoắn ốc hoạt động rất yên tĩnh, các bộ phân hoạt động một cách trơn tru và hiệu suất cao nhất trong các loại máy nén. Chúng cũng rất linh hoạt trong việc xử lý môi chất ở dạng lỏng. Tuy nhiên, ở thiết kế kín, máy nén xoắn ốc không thể dễ dàng được sửa chữa, chúng không thể quay ở cả 2 chiều. Máy nén xoắn ốc chủ yếu được sử dụng trong hệ thống điều hòa không khí ôtô và lạnh thương mại.
Có một số điều ở bài viết sau vật tư tín quang sẽ chia sẽ tới các bạn một số điểm lưu ý mà chúng tôi nghĩ là sẽ rất có ích với anh em thợ:
Đa số chúng ta anh em thợ thì ít nhiều cũng sẽ gặp trường hợp như sau:
Block máy nén kho lạnh, máy làm lạnh không khí. máy điều hòa công nghiệp,... bị hỏng cần thay thế nhưng chúng ta chỉ biết được Model máy nén đó vậy ta muốn biết block máy nén đó công suất bao nhiêu BTU, bao nhiêu HP, dòng chạy, dòng ù, RLA, LRA thì phải làm thế nào?
Và chúng ta chỉ biết model nhưng không biết block máy nén đó dùng cho kho mát hay kho đông và được ứng dụng trong các lĩnh vực gì?
Nhớt của block máy nén này là bao nhiêu lít, sạc gas gì?
Dòng điện khi chạy bao nhiêu?
Nguồn gốc sản xuất ở nước nào? Có chất lượng uy tín không hay là hàng dựng?
Thì ở bài viết này Vật tư điện lạnh Tín Quang sẽ chia sẽ một số kiến thức về block máy nén hy vọng sẽ giúp được ít nhiều cho các anh em thợ kỹ thuật trong công việc
- HP ( Horse Power ): Mã lực hay Sức ngựa, Là đơn vị đo công suất động cơ của máy nén, đơn vị đo này đươc đề xuất bởi ông Jame Watt . Đơn vị đo mang chính tên ông Jame Watt chính là "W" ( oát ). Hệ số qui đổi là: 1Hp = 746W
- CV (cheval vapeur ): Cũng là 1 đơn vị đo công suất động cơ, cũng có tên là Mã lực hay Sức ngựa, nhưng thuộc hệ đo do người Pháp đề xuất vào khoảng năm 1867. Hệ số qui đổi là: 1CV = 735.5W. Đơn vị đo CV hay sử dụng cho động cơ tàu thủy hoặc đầu kéo, đôi khi các tài liệu về động cơ máy nén trong khối các nước sử dụng tiếng Pháp sẽ dùng đơn vị đo CV thay cho HP
- RLA (Rate Load Ampere ) - RLC ( Rate Load Current ): Là Dòng điện định mức của động cơ, Vậy chỉ số RLA được xác đinh như thế nào ????? Cách xác định như sau: Người ta sẽ cho động cơ máy nén chạy với tải nặng nhất, khi đó dòng điện sẽ là dòng điện lớn nhất mà động cơ có thể chịu đưng được Maximum Continuous Amps (MCA). Sau đó lấy giá trị MCA đó chia cho hệ số 1.56 ( nếu thử nghiệm theo chuẩn UL của Mỹ ) hoặc chia cho 1.44 nếu thử theo chuẩn của 2 ông Copeland và Carrier. Như vậy, RLA có tác dụng dùng để xác định và lựa chọn thiết bị đóng cắt, thiết bị bảo vệ, cỡ dây cáp điện hoặc size của cầu chì hay Aptomat. Ngoài RLA hay RLC đôi khi người ta cũng sử dụng chỉ số tương đương là FLA ( Full Load Ampere ) gọi là dòng điện khi máy chạy đầy tải
- LRA ( Locked Rotor Ampere ): Là dòng điện khi động cơ bắt đầu khởi động ( Dân thợ gọi là dòng Ù hay dòng đề ). Thông thường LRA có giá trị gấp 5 đến 7 lần dòng chạy RLA tùy theo điều kiện khởi động
- Displacement: Là chỉ số xác định thể tích xy lanh của máy nén, có đơn vị đo là cm3 ( Dân thợ gọi là Phân khối ), Ví dụ xe Hông Đa 100 Phân khối, có nghĩa là dung tích xy lanh hữu ích của xe là 100cm3. Máy nén lạnh kiểu piston cũng tương tự như vậy. Thông thường 1 máy nén mà có Displacement = 18~20 cm3 thì động cơ máy nén sẽ có công suất tương đương là 1Hp ( đối với Động cơ đốt trong thì là 13~14cm3 = 1Hp ). Xác định trên 2 thông số là Bore và Stroke, theo công thức :
Displacement= S = pi*((bore/2)^2)*stroke*n
Trong đó:
- Bore: Là đường kính nòng xy lanh của máy nén piston, tính bằng mm
- Stroke: Là khoảng chạy của tay biên xác định giữa 2 điểm chết trên và dưới, tính bằng mm
- Swept Volume: là chỉ số xác định Thể tích quét của máy nén, hay là công suất bơm của máy nén, tính bằng m3/h.
- n: số silanh
Bảng thông số kỹ thuật một số máy nén xoắn ốc Daikin Scroll, điện 3 pha 380V:
MODEL máy nén lạnh |
CS Điện (HP)
|
Nguồn điện (V/Hz) |
Công suất lạnh (W) |
Công suất điện (KW) |
COP
|
dB(A) |
Đường kính đầu hút(mm) |
Đường kính đầu đẩy(mm) |
Khối lượng(có dầu) (Kg) |
JT90BC-Y1L
|
3 |
380/50 |
8540 |
2.75
|
3.11 |
58 |
φ 19.1 |
φ 9.5 |
29 |
JT95BCBY1L
|
3 |
380/50 |
8540 |
2.75
|
3.11 |
58 |
φ 19.1 |
φ 9.5 |
29 |
JT95BC-Y1L
|
3 |
380/50 |
9030 |
2.89 |
3.12 |
58 |
φ 19.1 |
φ 9.5 |
30 |
JT95BCBY1L
|
3 |
380/50 |
9030 |
2.89 |
3.12 |
58 |
φ 19.1 |
φ 9.5 |
30 |
JT125BC-Y1L
|
4 |
380/50 |
11900 |
3.8
|
3.13 |
60 |
φ 19.1 |
φ 12.7 |
34 |
380/60 |
14200 |
4.53
|
3.13 |
63 |
JT125BCBY1L
|
4 |
380/50 |
11900 |
3.8
|
3.13 |
60 |
φ 19.1 |
φ 12.7 |
34 |
380/60 |
14200 |
4.53
|
3.13 |
63 |
JT160BC-Y1L |
5 |
380/50 |
15000 |
4.66
|
3.22 |
60 |
φ 19.1 |
φ 12.7 |
35.5 |
380/60 |
17900 |
5.53
|
3.23 |
63 |
JT160BCBY1L |
5 |
380/50 |
15000 |
4.66
|
3.22 |
60 |
φ 19.1 |
φ 12.7 |
35.5 |
380/60 |
17900 |
5.53
|
3.23 |
63 |
Bảng thông số kỹ thuật một số máy nén xoắn ốc Daikin Scroll, điện 1 phase 220V:
MODEL máy nén lạnh |
CS Điện (HP) |
Nguồn điện (V/Hz) |
Công suất lạnh (W) |
Công suất điện (KW) |
COP |
dB(A) |
Đường kính đầu hút(mm) |
Đường kính đầu đẩy(mm) |
Khối lượng(có dầu) (Kg) |
JT90BCBV1L
|
3 |
220/50 |
8540 |
2.87 |
2.98 |
58 |
φ 22.2 |
φ 9.5 |
33 |
JT95BCBV1L
|
3 |
220/50 |
9030 |
2.98 |
3.03 |
58 |
φ 22.2 |
φ 9.5 |
33 |
JT100BCBV1L
|
3 |
220/50 |
9510 |
3.14 |
3.03 |
58 |
φ 22.2 |
φ 9.5 |
33 |
Một số Block Máy nén lạnh xoắn ốc scoll Daikin phổ biến trên thị trường hiện nay:
Tên Máy Nén
|
Model |
Công suất |
Môi chất lạnh |
Nguồn điện |
Xuất sứ |
Liên hệ |
Block máy nén lạnh xoắn ốc scroll Daikin 3 HP JT95GABY1L
|
Block máy nén lạnh Daikin JT95GABY1L |
3HP |
R22 |
380V |
Trung Quốc |
Liên hệ |
Block máy nén lạnh xoắn ốc scroll Daikin 3HP JT95GABY1L
|
Daikin JT125BCBY1L |
3HP |
R22 |
380V, 3P, 50Hz |
Trung Quốc |
Liên hệ |
Block máy nén lạnh xoắn ốc scroll Daikin 4HP JT125-BCBY1L
|
Daikin JT125BCBY1L |
4HP |
R22 |
380V |
Trung Quốc |
Liên Hệ |
Block máy nén lạnh xoắn ốc Daikin 5 HP JT160BCBY1L
|
Daikin JT160BCBY-1L |
5HP |
R22 |
380V |
Trung Quốc |
Liên Hệ |
Block máy nén lạnh xoắn ốc scroll Daikin 6 HP JT170
|
Daikin JT170 |
6HP |
R22 |
380V |
Trung Quốc |
Liên Hệ |
Thêm một số dòng máy nén phổ biến của Daikin:
– RC30BV1R2T cho điều hòa không khí 1.0HP/ 1PH cho ngoài trời RE25JV1
– Mã PN: D4009390 là máy nén RH197VRST, công suất 1.5HP/1PH – cho dàn nóng RE35KV1
– Mã PN: D0349123 – Máy nén RC46AV1TRT, công suất 1.5HP/1PH – (R35JV1)
Dòng máy nén thương mại: JT160GA-Y1 và các model khác
– Mã PN: D0345873 – Máy nén RC70AV1TRT công suất 2.0HP/1PH – cho dàn nóng (R18NUV1)
– Mã PN: D0950206 NH41VMDT công suất 2.5HP/1PH – cho dàn nóng (R21NUV1)
– Mã PN: D125009J 1YC23HXD dùng gas (R410A) – 3PH
– Mã PN: D1997260 2YC36HXD dùng gas (R410A) – 3.0HP/3PH DC MOTOR 220V – cho dàn nóng (RZR71LVVMG)
– Mã PN: D1702145 JT160GA-Y1 Công suất – 5.0HP/3PH (380-415V) – (R42NUY1)
– DAIKIN JT160GA-Y1 Công suất 5.0HP/3PH (380-415V) (R22) (OIL:DAPHNE SE56P) -(PANASONIC:CU-D43DBH8)
JT170GA-Y1 và các mã khác
– Mã PN: D1702152 JT170GA-Y1, công suất 5.0HP/3PH (380-415V) – (R48NUY1/R51NUY1)
– Mã PN: D4001937 JT170G-P4Y1, công suất 5.0HP/3PH (380-415V)
– Mã PN: D4011940 và mã PN: D160021J JT170G-KYE@T, cho dàn nóng (RXQ16PY19) (OLD P/N : D4011940) * GROSS WEIGHT 40KG
– Mã PN: DAIKIN D4024744 JT170G-KYE@T COMPRESSOR -(RXQ16PY19) (OLD P/N : D4011940/D160021J) (NO HEATER & RUBBER)
– DAIKIN JT170FDKYE, điện áp (380~415V/50HZ) (R22) 10HP (OIL:DAPHNE SE56P) (RX10MAY1) (NO HEATER)
– DAIKIN JT170FBKYE, điện áp (380~415V/50HZ) (R22) (OIL:DAPHNE SE55P) (RX16MAY1) (NO HEATER)
– Mã PN: D2002893 JT200B-YE@K2, dạng xoắn ốc, công suất 4.5KW (380~415V/50HZ) (R22) (OIL:DAPHNE SE56P)-(R56NUY1)
Các mã khác
– Mã PN: D4021224 JT1GCVDKYR@T
– Mã PN: D1700721 JT1G-VDKYR@T, lắp cho dàn nóng (RZR100HUY1)
– DAIKIN JT160G-P8Y1 COMPRESSOR – 5.0HP/3PH (380-415V 50HZ) (R410A) – (SCU-50BA SMARTECH)
– DAIKIN JT160G-P4Y1 COMPRESSOR – 5.0HP/3PH (380-415V 50HZ) (R410A) (OIL:DAPHNE FVC68D) (EQU:JT160G-P8Y1)
– Mã PN: D1721812 NH52VNHT Công suất – 3.5HP – (R30NUV1)
– Mã PN: R04019038107 1GDY23AXD, điện áp 230V/1PH – (Y5SLY10F/15F & RK10F/15F)
– Mã PN: R04019034182 2YC32GXD (R410A), công suất 2.0HP/3PH – (RK20CV1D/ Y5SLY20/25C3)
– Máy nén DAIKIN R50049028740 JT160GABY1, công suất 5.0HP/3PH – (York YSL50C)
– JT160GABY1L – 5.0HP, điện áp (380V/3PH/50HZ) – (York YSL50C) (ALI)
– JT170GABY1L – 5.0HP, điện áp (380V/3PH/50HZ) (R22) (OIL:DAPHNE SE56P) (4-HOLE COMP)
– DAIKIN JT95GABY1L , điện áp (380V/3PH/50HZ) (R22) (OIL : DAPHNE SE56P)
– DAIKIN JT1FDVDKTYR COMPRESSOR (W/O HEATER / W/ RUBBER) (380-440V/3PH/50HZ) (R22)
– DAIKIN R04019036446 JT1G VDYR, điện áp (380-440V/3PH) (W/ HEATER & RUBBER) (RR40FR/50FR/60FR/Y5SLY40FR/50FR/60FR)
DAIKIN R50049028737 JT125GABY1, công suất 4.0HP/3PH (York YSL40C)
– DAIKIN 6.0HP JT170GA-Y1, máy nén cho dàn nóng CUD50DBH8 (PANASONIC)
– DAIKIN 6.0HP JT170FB-KYE, máy nén thay thế được cho JT170GA-Y1
– DAIKIN JT200BDTYE
– DAIKIN D2002893 JT200B-YE máy nén xoắn ốc, công suất 4.5KW (380~415V/50HZ) (R22) (OIL:DAPHNE SE56P)-(R56NUY1)
– DAIKIN JT224D-NYR, điện áp (380-415V/3PH/50HZ) (R134A) (OIL : FVC46D)
– DAIKIN R50049031037 JT265D-Y1L công suất 8.0HP/3PH (380V) (R22) – (York MSS80C)
– DAIKIN JT280A-YE. Điện áp (380-415V/3PH/50HZ) Gas ( R22 ) (OIL : DAPHNE SE56P)
– DAIKIN JT300D-YE điện áp (380-415V/50HZ) (R22) – công suất 10.0HP/3PH
– DAIKIN JT300DDTFYE điện áp (380-415V/50HZ) (R404A/R134A/R507C) – công suất 10.0HP/3PH
– DAIKIN JT335D-YE ( Brazed type with gas R22 ) công suất – 12.5HP/3PH
– DAIKIN 1.5HP RC46AV1TRT công suất – 1.5HP (DAIKIN R35JV1 6)
– DAIKIN 8.0 HP JT265D-Y1L công suất – 8.0HP/3PH (York MSS80C)